Sau khi rà soát lại một cách kỹ lưỡng cuốn sách là niềm kiêu hãnh, tự hào của PGS.TS.Trưởng bộ môn. Ngô Huy Cương, cuốn sách “Một số vấn đề về luật hàng không”, NXB Công an nhân dân, Hà Nội -1998 đã được hắn ta coppy, dịch từ nhiều tài liệu khác nhau, đặc biệt từ 02 cuốn sách của Julian G. Verplaetse (1960) “International law in vertical space air outer space ether” và Diederiks Verschoor (1993) “An introduction to air law”. Số trang dịch chép từ 2 cuốn này lên đến 167 trang/251 trang của cuốn sách. Nếu tiếp tục so với một số tài liệu khác, có lẽ sẽ là trên 90% đạo dịch. Tôi xin cung cấp thông tin chi tiết từng trang để mọi người nắm được. Còn trang sách gốc, tôi đã cung cấp một vài trang để làm minh chứng, xin phép sẽ cung cấp tới quý vị vào thời điểm khác. Đây là minh chứng xác thực cho một giảng viên Luật vi phạm luật một cách trắng trợn. Đã vậỵ, y còn buông lời chửi bới, công kích khắp nơi về việc người khác đạo văn. Quý vị hãy giành cho y một cái nhìn công tâm nhất về bản chất của kẻ đạo dịch giả dối này.
THỐNG KÊ VỀ VIỆC ĐẠO DỊCH SÁCH NƯỚC NGOÀI CỦA NGÔ HUY CƯƠNG TRONG CUỐN SÁCH “Một số vấn đề về luật hàng không” (1998)
(Đối chiếu với sách của Julian G. Verplaetse (1960) “International law in vertical space air outer space ether” và Diederiks Verschoor (1993) “An introduction to air law”
I – Thống kê chung
Hành vi đạo dịch được biểu hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như: đạo dịch y nguyên từ bản gốc, cắt xén và gán ghép nhiều câu dịch y nguyên từ bản gốc, đạo ý tưởng chính, lược dịch, có một số lỗi dịch sai, chỉ có một vài chú dẫn thì lại chú dẫn không đầy đủ thông tin theo quy định, …
Trong so sánh đối chiếu với 02 sách:
- Julian G. Verplaetse (1960) “International law in vertical space air outer space ether” ( tạm gọi tắt là sách I)
- Diederiks Verschoor (1993) “An introduction to air law” ( tạm gọi tắt là sách II)
Tổng số trang sách có lỗi đạo dịch là 167 trang.
Sách “Một số vấn đề về luật hàng không” đạo dịch từ sách I là 99 trang; đạo dịch từ sách II là 95 trang. ( Nhiều trang có nội dung đạo dịch từ cả hai sách nêu trên).
Trong đó, có 19 trang sách có toàn bộ số dòng là đạo dịch (16, 18, 28, 35, 42, 43, 45, 51, 65, 95, 138, 139, 142, 143, 151, 152, 157, 169 và 171).
II – Thống kê chi tiết lỗi đạo dịch
Bảng thống kế trang sách có lỗi đạo dịch trong sách Ngô Huy Cương “Một số vấn đề về luật hàng không”, NXB Công an nhân dân, Hà Nội -1998.
STT | Trang sách có lỗi đạo dịch | Đối chiếu nội dung đạo dịch | ||
Các dòng trong trang có lỗi đạo dịch | Trang có nội dung tương ứng trong sách I | Trang có nội dung tương ứng trong sách II | ||
1. | Trang 14:
Có 19 dòng đạo dịch |
11 dòng (từ dòng thứ 6 đến dòng thứ 16 từ trên đếm xuống) | Trang 3 | |
8 dòng (8 dòng từ dưới đếm lên): | Trang 3 | |||
2. | Trang 15:
Có 27 dòng đạo dịch |
chỉ trừ dòng 20 từ trên đếm xuống, các dòng còn lại đều có lỗi đạo dịch | Trang 4 | |
3. | Trang 16:
Đạo dịch toàn bộ |
Toàn bộ số dòng trong trang đạo dịch | trang 5 và 6 | |
4. | Trang 17:
Có 23 dòng đạo dịch |
18 dòng đầu từ trên đếm xuống | trang 6 và 7 | |
5 dòng (từ dòng 1 đến dòng 3 và dòng 7-8 từ dưới đếm lên) | trang 8 | |||
5. | Trang 18:
Đạo dịch toàn bộ |
Toàn bộ số dòng trong trang đạo dịch | trang 8 và 9 | |
6. | Trang 19:
Có 10 dòng đạo dịch |
4 dòng từ trên đếm xuống | trang 9 | |
các dòng 5, 6, 7, 8 từ trên đếm xuống | trang 10 | |||
dòng 14, 15 từ trên đếm xuống | trang 9 | |||
7. | Trang 21:
Có 7 dòng đạo dịch |
dòng 1-4, 10, 11, 12 từ dưới đếm lên | trang 19 | |
8. | Trang 22:
Có 11 dòng đạo dịch |
3 dòng đầu từ trên đếm xuống | trang 19 | |
8 dòng (từ dòng 1-3; dòng 5-9 từ dưới đếm lên) | trang 20 | |||
9. | Trang 23:
26 dòng đạo dịch |
Trừ dòng 3-4 từ dưới đếm lên, số dòng còn lại đạo dịch | trang 20 | |
10. | Trang 24:
26 dòng đạo dịch |
23 dòng từ trên đếm xuống, trừ dòng 12-13 | trang 20-21, dịch sai | |
dòng 2-5 từ dưới đếm lên | trang 2 | |||
Dòng cuối trang | Trang 24 | |||
11. | Trang 25:
Có 21 dòng đạo dịch |
11 dòng từ trên đến xuống | trang 23 | |
dòng 13, 14, 15 từ trên đếm xuống | trang 21 | |||
dòng 5-10 từ dưới đếm lên | trang 35 | |||
12. | Trang 27:
Có 10 dòng đạo dịch |
Tiêu đề mục 4: Nguồn của Luật Hàng không | trang 3 | |
dòng 3-9 từ dưới đếm lên | trang 3 | |||
dòng 2 cuối trang | Trang 54 | |||
dòng 1 cuối trang | Trang 55 | |||
13. | Trang 28:
Đạo dịch toàn bộ |
từ dòng 1 đến dòng 13 từ trên đếm xuống | trang 22 | |
dòng 14-15 từ trên đếm xuống | trang 23 | |||
dòng 16-17 từ trên đếm xuống | trang 24 | |||
dòng 18-19 từ trên đếm xuống | trang 25 | |||
dòng 20-21 từ trên đếm xuống | trang 26 | |||
7 dòng cuối trang | trang 27 | |||
14. | Trang 29:
Có 12 dòng đạo dịch |
từ dòng 1 đến dòng 4 từ trên đếm xuống | trang 28 | |
từ dòng 5 đến dòng 8 từ trên đếm xuống | trang 30 | |||
Dòng 6 từ dưới đếm lên | trang 32 | |||
Dòng 5 từ dưới đếm lên | trang 35 | |||
Dòng 1, 3 từ dưới đếm lên | trang 38 | |||
15. | Trang 30:
Có 23 dòng đạo dịch |
dòng 1-3 từ trên đếm xuống | trang 39 | |
dòng 4-9 từ trên đếm xuống | trang 43 | |||
dòng 10-11 từ trên đếm xuống | trang 44 | |||
dòng 12-14 từ trên đếm xuống | trang 45 | |||
dòng 15-21 từ trên đếm xuống | trang 46 | |||
dòng 22-23 từ trên đếm xuống | trang 41 | |||
16. | Trang 31:
Có 1 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Công ước Chicago … | trang 9 | |
17. | Trang 33:
Có 22 dòng đạo dịch |
dòng 2-7 từ trên đếm xuống, gồm cả footnote | trang 11 | |
dòng 9-12 từ trên đếm xuống | trang 9 | |||
từ dòng 15 đến dòng 21 từ trên đếm xuống | trang 26-27 | |||
từ dòng 9 đến dòng 12 từ trên đếm xuống | trang 9 | |||
6 dòng cuối trang, trừ footnote | trang 9 | |||
18. | Trang 34:
Có 19 dòng đạo dịch |
từ dòng 1 đến dòng 15 từ trên đếm xuống | trang 9 | |
4 dòng cuối trang, trừ footnote | trang 10
Có chú dẫn tham khảo nhưng thiếu số trang |
|||
19. | Trang 35:
Đạo dịch toàn bộ |
Toàn bộ số dòng trong trang đạo dịch | trang 10 | |
20. | Trang 36:
Có 22 dòng đạo dịch |
từ dòng 1 đến dòng 5 từ trên đếm xuống | trang 10 | |
từ dòng 6 đến dòng 12 từ trên đếm xuống | Trang 30 | |||
từ dòng 13 đến dòng 16 từ trên đếm xuống | trang 10 | |||
từ dòng 17 đến dòng 22 từ trên đếm xuống | Trang 28 | |||
21. | Trang 39:
Có 6 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Hiến Luật | Trang 64 | |
từ dòng 1 đến dòng 5 từ trên đếm xuống | trang 64 | |||
22. | Trang 40:
Có 14 dòng đạo dịch |
từ dòng 12 đến dòng 17 từ dưới đếm lên | trang 101 | |
từ dòng 8 đến dòng 11 từ dưới đếm lên | Trang 13 | |||
từ dòng 4 đến dòng 8 từ dưới đếm lên | trang 101-102 | |||
23. | Trang 41:
Có 21 dòng đạo dịch |
từ dòng 4 đến dòng 6 từ trên đếm xuống | trang 101 | |
từ dòng 6 đến dòng 8 từ trên đếm xuống | trang 102 | |||
từ dòng 8 đến dòng 11 từ trên đếm xuống | trang 101 | |||
từ dòng 11 đến dòng 24 từ trên đếm xuống | trang 102-103 | |||
24. | Trang 42:
Đạo dich toàn bộ |
từ dòng 1 đến dòng 22 từ trên đếm xuống | trang 103 | |
7 dòng cuối trang | trang 13-14 | |||
25. | Trang 43:
Đạo dịch toàn bộ |
từ dòng 1 đến dòng 11 từ trên đếm xuống | trang 13-14
Có chú dẫn tham khảo nhưng thiếu số trang |
|
từ dòng 1 đến dòng 13 từ dưới đếm lên, không tính footnote | trang 103 | |||
26. | Trang 44:
Có 11 dòng đạo dịch |
từ dòng 1 đến dòng 6 từ trên đếm xuống | trang 103 | |
4 dòng cuối trang | trang 103-104 | |||
27. | Trang 45:
Đạo dịch toàn bộ |
Toàn bộ số dòng trong trang đạo dịch | trang 104-105 | |
28. | Trang 46:
Có 21 dòng đạo dịch |
từ dòng 1 đến dòng 14 từ trên đếm xuống | trang 104-105 | |
8 dòng cuối trang | trang 107 | |||
29. | Trang 47:
Có 26 dòng đạo dịch |
từ dòng 1 đến dòng 7 từ trên đếm xuống | trang 107 | |
từ dòng 12 trở xuống | trang 107-108 | |||
30. | Trang 48:
Có 6 dòng đạo dịch |
từ dòng 1 đến dòng 4 từ trên đếm xuống | trang 108 | |
Dòng 8-9 từ trên đếm xuống | trang 108 | |||
31. | Trang 49:
Có 1 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Giới hạn của chủ quyền quốc gia đối với vùng trời | trang 109 | |
32. | Trang 50:
Có 6 dòng đạo dịch |
dòng 3 đến dòng 8 từ dưới đếm lên, không tính footnote | trang 109 | |
33. | Trang 51:
Đạo dịch toàn bộ |
Tiêu đề: Giới hạn ngang | trang 111 | |
dòng 2-19 từ trên đếm xuống | trang 109 | |||
các dòng còn lại | trang 110 | |||
34. | Trang 52:
Có 14 dòng đạo dịch |
từ dòng 1 đến dòng 5 từ trên đếm xuống | trang 110, trích nguồn thiếu tên tác giả | |
Tiêu đề: giới hạn dọc | trang 110 | |||
từ dòng 7 đến dòng 14 từ trên đếm xuống | trang 110 | |||
35. | Trang 54:
Có 2 dòng đạo dịch |
Dòng 2, 6 từ dưới đếm lên | Trang 93 | |
36. | Trang 55:
Có 5 dòng đạo dịch |
Dòng đầu trang | Trang 93 | |
dòng 3, 4 từ trên đếm xuống | Trang 94 | |||
37. | Trang 59:
Có 12 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Dịch quyền quốc tế | trang 67 | |
11 dòng cuối trang, không tính footnote | trang 67-68 | |||
38. | Trang 60:
Có 10 dòng đạo dịch |
từ dòng 1-2; 10-17 từ trên đếm xuống | trang 68 | |
39. | Trang 64:
Có 17 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Tầu bay nhà nước và tàu bay dân sự
từ dòng 1 đến dòng 17 từ dưới đếm lên |
trang 76 | |
40. | Trang 65:
Đạo dịch toàn bộ |
dòng 1 và 2 đầu trang | trang 76 | |
từ dòng 3 đến dòng 9 từ trên đếm xuống | trang 31-32 | |||
dòng 9 đến dòng 15 tương ứng | trang 76 | |||
dòng 16-21 tương ứng | trang 31-32 | |||
dòng 18-24 tương ứng | trang 75-76 | |||
3 dòng cuối trang | trang 77 | |||
41. | Trang 66:
Có 19 dòng đạo dịch |
từ dòng 1 đến dòng 19 từ trên đếm xuống | trang 77-78 | |
42. | Trang 67:
Có 1 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Đăng ký và quốc tịch | trang 72 | |
43. | Trang 68:
Có 22 dòng đạo dịch |
từ dòng 5 đến dòng 25 từ trên đếm xuống | trang 72, chú thích thiếu tên tác giả | |
2 dòng cuối trang | trang 21 | |||
44. | Trang 69:
Có 24 dòng đạo dịch |
từ dòng 01 đến dòng 11 từ trên đếm xuống | trang 21 | |
từ dòng 17-22 từ trên đếm xuống | trang 21-22 | |||
từ dòng 01 đến dòng 07 từ dưới đếm lên | trang 73 | |||
45. | Trang 70:
Có 10 dòng đạo dịch |
dòng 1 đến dòng 5, dòng 16 từ trên đếm xuống | trang 74 | |
dòng 17 đến dòng 20 từ trên đếm xuống | trang 74 | |||
46. | Trang 72:
Có 2 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Cơ sở hạ tầng | trang 65 | |
Tiêu đề: Cảng hàng không, sân bay | trang 23 | |||
47. | Trang 73:
Có 13 dòng đạo dịch |
từ dòng 2 đến dòng 6 từ trên đếm xuống | trang 24 | |
từ dòng 15 đến dòng 22 từ trên đếm xuống | trang 24 | |||
48. | Trang 76:
Có 10 dòng đạo dịch |
dòng 1 đến dòng 11 từ trên đếm xuống | trang 68-69, chú dẫn thiếu tên tác giả và số trang | |
49. | Trang 77:
Có 1 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Nhân viên hàng không
|
trang 25 | |
50. | Trang 78:
Có 11 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Nhân viên bay
Dòng 11-12 từ trên đếm xuống |
trang 29 | |
dòng 2 đến dòng 9 từ dưới đếm lên | trang 25 | |||
51. | Trang 81:
Có 1 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: người chỉ huy tàu bay | trang 25 | |
52. | Trang 82:
Có 19 dòng đạo dịch |
19 dòng cuối trang | trang 26 | |
53. | Trang 83:
Có 19 dòng đạo dịch |
từ dòng 01 đến dòng 15 từ trên đếm xuống | trang 26-27 | |
từ dòng 19 đến dòng 22 từ trên đếm xuống | trang 28 | |||
Tiêu đề: nhân viên mặt đất | trang 29 | |||
54. | Trang 85:
Có 11 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: chuyến bay thường lệ và chuyến bay không thường lệ | trang 15 | |
từ dòng 04 đến dòng 09 từ dưới đếm lên | trang 115-116 | |||
4 dòng cuối trang | trang 15 | |||
55. | Trang 86:
Có 19 dòng đạo dịch |
từ dòng 01 đến dòng 7 từ trên đếm xuống | trang 15 | |
từ dòng 01 đến dòng 12 từ dưới đếm lên | trang 16 | |||
56. | Trang 87:
Có 07 dòng đạo dịch |
từ dòng 01 đến dòng 07 từ trên đếm xuống | trang 16 | |
từ dòng 5 đến dòng 10 từ dưới đếm lên | trang 16 | |||
57. | Trang 88:
Có 12 dòng đạo dịch |
từ dòng 4 đến dòng 15 từ trên đếm xuống | trang 16 | |
58. | Trang 90:
Có 9 dòng đạo dịch |
từ dòng 2 đến dòng 10 từ dưới đếm lên | trang 116 | |
59. | Trang 91:
Có 20 dòng đạo dịch |
từ dòng 06 đến dòng 26 từ trên đếm xuống | trang 116 | |
60. | Trang 92:
Có 16 dòng đạo dịch |
dòng 7 đến dòng 12 từ trên đếm xuống | trang 116-117 | |
10 dòng cuối trang | trang 117 | |||
61. | Trang 93:
Có 03 dòng đạo dịch |
dòng đầu tiên | trang 117 | |
Tiêu đề: cabotage | trang 18 | |||
dòng cuối trang | trang 106 | |||
62. | Trang 94:
Có 08 dòng đạo dịch |
04 dòng đầu tiên và dòng 10-12 từ trên đếm xuống | trang 106 | |
Tiêu đề: Hiệp định song phương | trang 118 | |||
63. | Trang 95:
Đạo dịch toàn bộ |
Toàn bộ số dòng trong trang đạo dịch | trang 118-119, chú dẫn thiếu số trang | |
64. | Trang 96:
Có 14 dòng đạo dịch |
từ dòng 01 đến dòng 14 từ trên đếm xuống | trang 119 | |
65. | Trang 99:
Có 03 dòng đạo dịch |
03 dòng cuối trang | trang 123 | |
66. | Trang 100:
Có 14 dòng đạo dịch |
13 dòng đầu trang | trang 123, chú dẫn thiếu số trang | |
Tiêu đề: Phi điều tiết (deregulation) | trang 52 | |||
67. | Trang 101:
Có 16 dòng đạo dịch
|
Từ dòng 7-16 từ trên đếm xuống | trang 52
có chú dẫn tham khảo đầy đủ ở câu liền trước, tuy nhiên ở các câu sau thì không có chú dẫn |
|
6 dòng cuối trang, trừ footnote | trang 53 | |||
68. | Trang 102:
Có 4 dòng đạo dịch |
4 dòng đầu trang | trang 53 | |
69. | Trang 103:
Có 4 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Luật Hành chính | trang 172 | |
Tiêu đề: các tổ chức quốc tế về hàng không
Tiêu đề: Tổ chức hàng không dân sự quốc tế |
trang 175 | |||
70. | Trang 105:
Có 13 dòng đạo dịch |
Từ dòng 8-13 từ trên đếm xuống | trang 177 | |
07 dòng cuối trang | trang 177 | |||
71. | Trang 106:
Có 11 dòng đạo dịch |
11 dòng đầu trang | trang 177 | |
Dòng 9-11 từ dưới đếm lên | trang 179 | |||
5 dòng cuối trang | trang 178 | |||
72. | Trang 107:
Có 26 dòng đạo dịch |
từ dòng 01 đến dòng 10 từ trên đếm xuống | trang 178 | |
từ dòng 11 đến dòng 19 từ trên đếm xuống
dòng 20-23; 26-28 từ trên đếm xuống |
trang 179 | |||
73. | Trang 108:
Có 17 dòng đạo dịch |
từ dòng 1 đến dòng 12 từ trên đếm xuống | trang 179 | |
từ dòng 19 đến dòng 24 từ trên đếm xuống | trang 180 | |||
74. | Trang 109:
Có 6 dòng đạo dịch |
từ dòng 10 đến dòng 12 từ trên đếm xuống | trang 180 | |
từ dòng 24 đến dòng 26 từ trên đếm xuống | Trang 36 | |||
75. | Trang 110:
Có 2 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Hội nghị … | Trang 43 | |
Tiêu đề: Hiệp hội … | Trang 40 | |||
76. | Trang 111:
Có 15 dòng đạo dịch |
từ dòng 03 đến dòng 17 từ trên đếm xuống | trang 189-190 | |
77. | Trang 112:
Có 1 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Eurocontrol | Trang 47 | |
78. | Trang 113:
Có 15 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Ủy ban kỹ thuật quốc tế của các chuyên gia pháp lý hàng không | trang 6 | |
Dòng 12-15; 18-21 từ trên đếm xuống | trang 6-7 | |||
Tiêu đề: các tổ chức bay thuê chuyến
3 dòng cuối trang |
trang 8 | |||
79. | Trang 114:
Có 15 dòng đạo dịch |
8 dòng đầu trang;
Tiêu đề: các tổ chức khác; Dòng 25-20 từ trên đếm xuống |
trang 8 | |
80. | Trang 119:
Có 24 dòng đạo dịch |
chỉ trừ dòng 3-4 từ trên đếm xuống, toàn bộ số dòng còn lại đều có lỗi đạo dịch | trang 192-193 | |
81. | Trang 120:
Có 24 dòng đạo dịch |
chỉ trừ dòng 12-15, toàn bộ số dòng còn lại đều có lỗi đạo dịch | trang 193-194 | |
82. | Trang 121:
Có 12 dòng đạo dịch |
từ dòng 01 đến dòng 12 từ trên đếm xuống | trang 195 | |
83. | Trang 127: Có 22 dòng đạo dịch | Tiêu đề: .. cứu nguy | trang 197 | |
từ dòng 03 đến dòng 10 từ trên đếm xuống | trang 199 | |||
13 dòng cuối trang | trang 197-198 | |||
84. | Trang 128:
Có 07 dòng đạo dịch |
Từ dòng 01 đến dòng 07 từ trên đếm xuống | trang 198 | |
85. | Trang 130:
Có 11 dòng đạo dịch |
từ dòng 10 đến dòng 21 từ trên đếm xuống | trang 198 | |
86. | Trang 131:
Có 15 dòng đạo dịch |
từ dòng 08 đến dòng 17 từ trên đếm xuống | trang 200 | |
Tiêu đề: điều tra tai nạn tàu bay
4 dòng cuối trang |
trang 200 | |||
87. | Trang 132:
Có 25 dòng đạo dịch |
chỉ trừ 3 dòng cuối trang, toàn bộ số dòng còn lại đều có lỗi đạo dịch | trang 200-201 | |
88. | Trang 135:
Có 10 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Luật tư | trang 218 | |
từ dòng 01 đến dòng 05, dòng 9 đến dòng 11 từ trên đếm xuống | trang 219 | |||
2 dòng cuối trang | trang 220 | |||
89. | Trang 136:
Có 05 dòng đạo dịch |
từ dòng 01 đến dòng 04 từ trên đếm xuống | trang 220 | |
Tiêu đề: Quyền đối vật
Tiêu đề: Dịch quyền dòng cuối trang |
trang 220 | |||
90. | Trang 137:
Có 15 dòng đạo dịch |
từ dòng 01 đến dòng 11 từ trên đếm xuống | trang 220-221 | |
04 dòng cuối trang | trang 223 | |||
91. | Trang 138:
Đạo dich toàn bộ |
04 dòng đầu trang | trang 223, chú dẫn thiếu tên tác giả | |
dòng 4-7 từ trên đếm xuống | trang 225 | |||
dòng 8-9 từ trên đếm xuống | trang 220 | |||
Tiêu đề: Giải quyết xung đột pháp luật
dòng 12-21 từ trên đếm xuống |
trang 230 | |||
3 dòng cuối trang | trang 234 | |||
92. | Trang 139:
Đạo dịch toàn bộ |
Toàn bộ số dòng trong trang đạo dịch, trừ tiêu đề | trang 235-236 | |
93. | Trang 140:
Có 23 dòng đạo dịch |
7 dòng đầu trang | trang 236 | |
16 dòng cuối trang | trang 167 | |||
94. | Trang 141:
Có 16 dòng đạo dịch |
5 dòng đầu trang | trang 168
có chú dẫn tham khảo nhưng thiếu số trang |
|
các dòng từ 13-20 từ trên đếm xuống | trang 235-236 | |||
Tiêu đề: phạm vi
3 dòng cuối trang, trừ footnote |
trang 169 | |||
95. | Trang 142:
Đạo dịch toàn bộ |
Toàn bộ số dòng đạo dịch | trang 169 | |
96. | Trang 143:
Đạo dịch toàn bộ |
Tiêu đề: Các nguyên tắc cơ bản
Toàn bộ số dòng đạo dịch |
trang 170 | |
97. | Trang 144:
Có 11 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Sổ đăng ký và thủ tục thế chấp | trang 171-172 | |
Từ dòng 13-14 từ trên đếm xuống | trang 171 | |||
dòng 14-18 từ trên đếm xuống có khả năng là đạo dịch nhưng dịch sai | trang 171 | |||
7 dòng cuối trang và dòng 19 từ trên đếm xuống | trang 171-172 | |||
98. | Trang 145:
Có 10 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Trái quyền ưu tiên | trang 173 | |
4 dòng đầu trang | trang 173 | |||
Dòng 4-6 từ trên đếm xuống có khả năng là đạo dịch nhưng dịch sai | trang 173 | |||
Từ dòng 7-9 từ trên đếm xuống | trang 174 | |||
99. | Trang 147:
Có 13 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: trái quyền ưu tiên tàng ẩn, tịch biên và chuyển giao đăng ký | trang 178; 180 | |
Từ dòng 7-18 từ trên đếm xuống | Trang 176 | |||
100. | Trang 148:
Có 24 dòng đạo dịch |
Trừ 4 dòng đầu, 24 dòng còn lại là đạo dịch | trang 178; 180 | |
101. | Trang 149:
Có 18 dòng đạo dịch |
từ dòng 1 đến dòng 18 từ trên đếm xuống | trang 180-181 | |
Tiêu đề: Phụ tùng và tàu bay đang chế tạo | Trang 181; 182 | |||
102. | Trang 150:
Có 10 dòng đạo dịch |
từ dòng 08 đến dòng 15 từ trên đếm xuống | trang 181-182 | |
Tiêu đề: Quyền đối nhân
2 dòng cuối trang |
trang 248 | |||
103. | Trang 151:
Đạo dịch toàn bộ |
Toàn bộ số dòng trong trang đạo dịch | trang 248-250 | |
104. | Trang 152:
Đạo dịch toàn bộ |
Toàn bộ số dòng trong trang đạo dịch | trang 250 và 254 | |
Tiêu đề: Hợp đồng lao động | trang 255 | |||
105. | Trang 153:
Có 8 dòng đạo dịch |
8 dòng đầu trang | trang 254 | |
106. | Trang 155:
Có 10 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Hệ thống … | trang 257 | |
5 dòng đầu trang | trang 274 | |||
3 dòng cuối đoạn 2 | trang 275 | |||
Tiêu đề: Công ước Warsaw | trang 56 | |||
107. | Trang 156:
Có 11 dòng đạo dịch |
Dòng 8 từ trên đếm xuống | Trang 39, 275 | |
Dòng 15-22 từ trên đếm xuống | Trang 39 | |||
2 dòng cuối trang | trang 276 | |||
108. | Trang 157:
Đạo dịch toàn bộ |
Toàn bộ số dòng trong trang đạo dịch | trang 276 và 277 | |
109. | Trang 158:
Có 15 dòng đạo dịch |
4 dòng đầu trang | trang 276 | |
Dòng 12-22 từ trên đếm xuống | trang 57 | |||
110. | Trang 161:
Có 4 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: chứng từ vận chuyển | trang 60 | |
Dòng 11 từ dưới đếm lên | trang 60 | |||
Dòng 10 từ dưới đếm lên | trang 61 | |||
Dòng 9 từ dưới đếm lên | trang 63 | |||
111. | Trang 163:
Có 1 dòng đạo dịch |
Dòng 8 từ dưới đếm lên | trang 60 | |
112. | Trang 163:
Có 12 dòng đạo dịch |
dòng 7-8 từ trên đếm xuống | trang 296 | |
dòng 13-22 từ trên đếm xuống | trang 293 | |||
113. | Trang 166:
Có 8 dòng đạo dịch |
dòng 11-13 từ dưới đếm lên; 5 dòng cuối trang | trang 296 | |
114. | Trang 167:
Có 11 dòng đạo dịch |
6 dòng đầu trang; dòng 11; dòng 16-19 từ trên đếm xuống | trang 296 | |
115. | Trang 168:
Có 15 dòng đạo dịch |
Dòng 4-6; 12-15 từ trên đếm xuống | trang 65 | |
Tiêu đề: trách nhiệm của người vận chuyển | trang 66 | |||
Tiêu đề: Nguyên tắc … | trang 299; 304 | |||
5 dòng cuối trang | trang 299-300 | |||
116. | Trang 169:
Đạo dịch toàn bộ |
Toàn bộ số dòng trong trang đạo dịch | trang 299-300 và 304 | |
117. | Trang 170:
Có 27 dòng đạo dịch |
10 dòng đầu trang | trang 234 | |
Tiêu đề: giới hạn … | trang 300; 305 | |||
dòng 12-22 từ trên đếm xuống | trang 300 | |||
4 dòng cuối | trang 301 | |||
118. | Trang 171:
Đạo dịch toàn bộ |
Toàn bộ số dòng trong trang đạo dịch | trang 300-301, 302 | |
119. | Trang 172:
Có 8 dòng đạo dịch |
4 dòng đầu trang | trang 301 | |
Dòng 5-6; 8-9 từ trên đếm xuống | ||||
dòng 3 đến dòng 6 từ dưới đếm lên | trang 304 | |||
120. | Trang 177:
Có 01 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Nghị định thư Hague năm 1955 | Trang 83 | |
121. | Trang 178:
Có 02 dòng đạo dịch |
dòng 14-15 từ trên đếm xuống | trang 278 | |
122. | Trang 179:
Có 02 dòng đạo dịch |
dòng 1; 3 từ dưới đếm lên | trang 300 | |
123. | Trang 180:
Có 03 dòng đạo dịch |
dòng 1-3 từ trên đếm xuống | trang 300-301 | |
124. | Trang 181:
Có 1 dòng đạo dịch |
Dòng cuối trang | trang 302 | |
125. | Trang 182:
Có 3 dòng đạo dịch |
2 dòng đầu trang | trang 302 | |
Tiêu đề: Nghị định thư Guatemala năm 1971 | trang 94 | |||
126. | Trang 183:
Có 4 dòng đạo dịch |
Dòng 9; 7; 5; 1 từ dưới đếm lên | trang 95-96 | |
127. | Trang 184:
Có 1 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Bốn nghị định thư bổ sung … | trang 96 | |
128. | Trang 185:
Có 4 dòng đạo dịch |
3 dòng cuối trang, dòng 7 từ dưới đếm lên | trang 99 | |
129. | Trang 186:
Có 12 dòng đạo dịch |
9 dòng đầu trang | trang 99 | |
Tiêu đề: Công ước Guadalajara năm 1961 | trang 89 | |||
2 dòng cuối trang | trang 89 | |||
130. | Trang 187:
Có 14 dòng đạo dịch |
14 dòng đầu trang | trang 89-90 | |
131. | Trang 192:
Có 2 dòng đạo dịch |
2 dòng cuối trang | trang 128 | |
132. | Trang 193:
Có 2 dòng đạo dịch |
2 dòng đầu trang | trang 128 | |
133. | Trang 193:
Có 7 dòng đạo dịch |
7 dòng cuối trang | trang 131 | |
134. | Trang 195:
Có 6 dòng đạo dịch |
Dòng 8-9 từ dưới đếm lên; 4 dòng cuối trang | trang 131 | |
135. | Trang 196:
Có 17 dòng đạo dịch |
Dòng 2-7 từ trên đếm xuống | trang 133 | |
Dòng 11-16 từ trên đếm xuống | trang 131 | |||
6 dòng cuối trang | trang 136 | |||
136. | Trang 197:
Có 11 dòng đạo dịch |
11 dòng đầu trang | trang 136 | |
137. | Trang 198:
Có 19 dòng đạo dịch |
8 dòng đầu trang | trang 137 | |
Dòng 13-21 từ trên đếm xuống | trang 137, dịch sai | |||
2 dòng cuối trang | trang 137 | |||
138. | Trang 199:
Có 12 dòng đạo dịch |
5 dòng đầu trang | trang 137 | |
Dòng 10-11; 13-14 từ trên đếm xuống | trang 135 | |||
Dòng 7-8 từ dưới đếm lên và 2 dòng cuối trang | trang 133 | |||
139. | Trang 200:
Có 1 dòng đạo dịch |
3 dòng đầu trang | trang 133 | |
Tiêu đề: … giới hạn trách nhiệm | trang 133 | |||
140. | Trang 201:
Có 8 dòng đạo dịch |
Dòng 4-11 từ dưới đếm lên | trang 136 | |
141. | Trang 203:
Có 4 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: bảo đảm trách nhiệm cho người khai thác | trang 138 | |
2 dòng cuối trang | trang 138 | |||
142. | Trang 204:
Có 4 dòng đạo dịch |
2 dòng đầu trang; 15-16 từ trên đếm xuống | trang 138 | |
143. | Trang 205:
Có 5 dòng đạo dịch |
Dòng 4-8 từ dưới đếm lên | trang 139 | |
144. | Trang 207:
Có 11 dòng đạo dịch |
Dòng 9-19 từ trên đếm xuống | trang 138 | |
145. | Trang 208:
Có 5 dòng đạo dịch |
Dòng 6-10 từ dưới đếm lên | trang 139 | |
146. | Trang 209:
Có 3 dòng đạo dịch |
Dòng 4; 7; 10 từ dưới đếm lên | trang 139 | |
147. | Trang 210:
Có 13 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Một số quy định về tố tụng | trang 140 | |
Dòng 5-17 từ trên đếm xuống | trang 141 | |||
148. | Trang 212:
Có 10 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Việc thi hành án … | trang 141 | |
9 dòng cuối trang | trang 141 | |||
149. | Trang 213:
Có 14 dòng đạo dịch |
6 dòng đầu trang | trang 141 | |
Dòng 14-17 từ trên đếm xuống | trang 142 | |||
Dòng 18-21 từ trên đếm xuống | trang 141 | |||
150. | Trang 215:
Có 13 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: phạm vi áp dụng của công ước | trang 128 | |
Dòng 14-17 từ dưới đếm lên | trang 128 | |||
8 dòng cuối trang | trang 129 | |||
151. | Trang 216:
Có 3 dòng đạo dịch |
3 dòng đầu trang | trang 129 | |
152. | Trang 219
Có 8 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Nghị định thư Montreal năm 1978
Dòng 4-10 từ trên đếm xuống |
trang 128 | |
153. | Trang 221:
Có 2 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Luật hình sự | Trang 406 | |
Tiêu đề: Công ước Tokyo … | trang 195 | |||
154. | Trang 222:
Có 2 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Phạm vi …
Dòng 7-12 từ dưới đếm lên |
trang 199 | |
155. | Trang 226:
Có 20 dòng đạo dịch |
20 dòng cuối trang | trang 200 | |
156. | Trang 227:
Có 20 dòng đạo dịch |
4 dòng đầu trang
Dòng 3-14 từ dưới đếm lên |
trang 201 | |
157. | Trang 228:
Có 7 dòng đạo dịch |
Dòng 5-11 từ trên đếm xuống | trang 201 | |
158. | Trang 229:
Có 2 dòng đạo dịch |
Dòng 4-5 từ dưới đếm lên | trang 202 | |
159. | Trang 230:
Có 9 dòng đạo dịch |
Dòng 12-17 từ trên đếm xuống
3 dòng cuối trang |
trang 202 | |
160. | Trang 230:
Có 7 dòng đạo dịch |
7 dòng cuối trang | trang 202 | |
161. | Trang 232:
Có 1 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Công ước Montreal năm 1971 | trang 209 | |
162. | Trang 233:
Có 8 dòng đạo dịch |
Dòng 12-17 từ trên đếm xuống
2 dòng cuối trang |
trang 209 | |
163. | Trang 234:
Có 23 dòng đạo dịch |
23 dòng từ trên đếm xuống
|
trang 209-210-211 | |
164. | Trang 241:
Có 4 dòng đạo dịch |
4 dòng cuối trang | trang 210 | |
165. | Trang 242:
Có 12 dòng đạo dịch |
12 dòng từ trên đếm xuống
|
trang 210 | |
166. | Trang 248:
Có 1 dòng đạo dịch |
Tiêu đề: Công ước Hague năm 1970 | trang 204 | |
167. | Trang 250:
Có 12 dòng đạo dịch |
12 dòng cuối trang | trang 206 |